Quảng cáo
Chầy chật
Trầy trật
Trầy trật là kể từ trúng chủ yếu tả
Giải thích:
-
Trầy trật là 1 tính kể từ, đem chân thành và ý nghĩa vất vả, nặng nhọc nhiều nhưng mà ko đạt thành quả.
-
Từ này đồng nghĩa tương quan với vất vả, trở ngại, gian truân, chật vật
Tham khảo tăng một trong những tình huống sử dụng kể từ Trầy trật qua chuyện những câu sau:
-
Anh ấy trầy trật để lần chi phí nuôi mái ấm gia đình. (Ý rằng anh ấy vất vả, trở ngại để sở hữu được một ít chi phí nuôi mái ấm gia đình, nỗ lực nhiều tuy nhiên số chi phí tìm được thì ko xứng đáng kể)
-
Cuộc sinh sống trầy trật tiếp tục khiến cho anh ấy trở thành mạnh mẽ và tự tin rộng lớn. (Ý rằng anh ấy tiếp tục bắt gặp cần thật nhiều trở ngại, vất vả, tiếp sau đó, anh ấy tiếp tục trở thành mạnh mẽ và tự tin rộng lớn nhiều)
Chia sẻ
Bình luận
Quảng cáo